Chú thích Đường_Ý_Tông

  1. 1 2 3 4 5 Ngày tháng tính theo lịch Julius, không phải theo lịch Gregory đón trước.
  2. Academia Sinica, Chinese-Western Calendar Converter
  3. Trước đó hai vị vua Đường Trung TôngĐường Duệ Tông đều ở ngôi hai lần không liên tục, cùng với Đường Thương Đế bị các sử gia tranh cãi về việc có nên công nhận là hoàng đế hay không
  4. Cựu Đường thư, quyển 19 thượng.
  5. Tư trị thông giám, quyển 248.
  6. Tân Đường thư, quyển 76
  7. Tư trị thông giám, quyển 249.
  8. Dương Châu, Giang Tô, Trung Quốc hiện nay
  9. Tư trị thông giám, quyển 250.
  10. Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc hiện nay
  11. Trụ sở nay thuộc Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc
  12. Bắc Bộ Việt Nam hiện nay
  13. Nam Ninh, Quảng Tây, Trung Quốc
  14. Từ Châu, Giang Tô, Trung Quốc hiện nay
  15. Sơn Tây, Trung Quốc hiện nay
  16. Quế Lâm, Quảng Tây, Trung Quốc hiện nay
  17. Tư trị thông giám, quyển 251.
  18. Gần khu vực thủ đô Trường An của nhà Đường
  19. 1 2 Tính theo âm lịch
  20. 新唐書/卷077: 宣宗元昭皇后晁氏,不詳其世。少入邸,最見寵答。及即位,以為美人。大中中薨,贈昭容,詔翰林學士蕭寘銘其窆,具載生鄆王、萬壽公主。後夔、昭等五王居內院,而鄆獨出閣。及即位,是為懿宗。外頗疑帝非長。寘出銘辭以示外廷,乃解。帝追冊昭容為皇太后,上尊謚,詔後二等以上親悉官之,配主宣宗廟,自建陵曰慶陵,置宮寢。
  21. Toàn Đường văn bổ di, quyển 2 "Cố Đức phi Vương thị mộ chí minh tịnh tự"
  22. Tân Đường thư•chư đế công chúa liệt truyện
  23. Đường văn thập di quyển 34 Thôi Trí Viễn hạ phong công chúa biểu: "Thần mỗ ngôn: thần đắc tiến tấu viện trạng báo, phụng khứ niên thập nguyệt thập tứ nhật sắc chỉ, hoàng đế đệ thập nhất muội phong Toại Ninh công chúa. Trưởng nữ phong Đường Hưng công chúa. Thứ nữ phong Vĩnh Bình công chúa", căn cứ "Tân Đường thư•chư đế công chúa liệt truyện", Đường Hưng công chúaVĩnh Bình công chúa là con gái của Đường Hy Tông, như thế Toại Ninh công chúa là em gái của Đường Hy Tông, con gái của Đường Ý Tông
Đường Ý Tông
Tiền nhiệm:
Đường Tuyên Tông
Hoàng đế nhà Đường
859-873
Kế nhiệm:
Đường Hy Tông
Cao Tổ (618 - 626) → Thái Tông (626 - 649) → Cao Tông (649 - 683) → Trung Tông(683 - 684)→Duệ Tông(684 - 690)→ Trung Tông (705 - 710)→Thương Đế (710)→ Duệ Tông (710 - 712)→ Huyền Tông (712 - 756)→ Túc Tông (756 - 762) → Đại Tông (762 - 779) → Đức Tông (779 - 805) → Thuận Tông (805) → Hiến Tông (806 - 820) → Mục Tông (820 - 824) → Kính Tông (824 - 827) → Văn Tông (827 - 841) → Vũ Tông (841 - 846) → Tuyên Tông (846 - 859) → Ý Tông (859 - 873) → Hy Tông (873 - 888)→ Chiêu Tông (888 - 904)→ Ai Đế (904 - 907)

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh